Phí chuyển tiền ngân hàng Vietinbank: Cùng hệ thống và khác hệ thống

Fergal Nguyễn Tác giả Fergal Nguyễn 18/09/2023 34 phút đọc

Ở thời điểm hiện tại, Vietinbank đang là một trong những ngân hàng áp dụng nhiều ưu đãi đối với phí chuyển tiền ở các hình thức khác nhau. Vậy biểu phí chuyển tiền Vietinbank đang được áp dụng cụ thể như thế nào? Đừng bỏ qua bài viết dưới đây để nắm được những thông tin hữu ích và cần thiết nhé! 

1. Phí chuyển tiền Vietinbank trực tiếp tại quầy

Chuyển tiền trực tiếp tại quầy là hình thức giao dịch khá phổ biến đối với những khách hàng cần chuyển tiền trực tiếp vào tài khoản hoặc thường xuyên phải giao dịch với số tiền lớn. Bởi hình thức chuyển khoản này không chỉ không bị giới hạn về hạn mức giao dịch trong ngày mà còn được đảm bảo về độ an toàn cũng như tính chính xác.

Để chuyển khoản theo hình thức này, khách hàng chỉ cần mang theo chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân đến quầy giao dịch chi nhánh ngân hàng gần nhất để yêu cầu hỗ trợ chuyển khoản. 

Hiện tại, phí chuyển tiền ngân hàng Vietinbank được áp dụng đối với hình thức chuyển tiền trực tiếp tại quầy như sau:

1.1. Phí chuyển tiền Vietinbank cùng ngân hàng

NỘI DUNG

MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

MỨC/TỶ LỆ PHÍ

TỐI THIỂU

TỐI ĐA

Chuyển tiền VND

   

Chuyển tiền VND trong nước cùng hệ thống

   

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng Tài khoản

   

Trích chuyển khoản (không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu)

   

Tại CN quản lý TK

0 VND

  

Tại CN khác CN quản lý TK

0,01%

10.000 VND

1.000.000 VND

Nộp tiền mặt

   

Tại CN quản lý TK

0 VND

  

Tại CN khác CN quản lý TK

0,03%

10.000 VND

1.000.000 VND

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt

   

Trích TK chuyển đi

0,03%

10.000 VND

1.000.000 VND

Nộp tiền mặt chuyển đi

0,05%

20.000 VND

2.000.000 VND

Nộp Ngân sách nhà nước

Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ

 

Vietinbank miễn phí chuyển tiền đối với một số dịch vụ
Vietinbank miễn phí chuyển tiền đối với một số dịch vụ

1.2. Phí chuyển tiền ngân hàng Vietinbank khác ngân hàng

NỘI DUNG

MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

MỨC/TỶ LỆ PHÍ

TỐI THIỂU

TỐI ĐA

Phí chuyển tiền liên ngân hàng Vietinbank bằng VNĐ

   

Phí chuyển tiền

0.025%(1)

9.000 VND(1)

1.000.000 VND

Phí kiểm đếm

(thu trên số tiền mặt nộp để chuyển đi)

0,02%

10.000 VND

1.000.000 VND

Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn VND chuyển đến từ ngoài hệ thống

0,03%

10.000 VND

1.000.000 VND

Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền VND trong nước

20.000 VND

  

Chuyển tiền ngoại tệ

   

Chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng hệ thống

   

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK

   

Trích chuyển khoản (không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu)

   

Tại CN quản lý TK

0 USD

  

Tại CN khác CN quản lý TK

2 USD

  

Nộp tiền mặt

Bằng phí nộp TM vào TK ngoại tệ của chính chủ TK

2. Phí chuyển tiền qua Vietinbank Ipay

Ngoài hình thức chuyển tiền trực tiếp tại ngân hàng, hiện nay, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng trong giao dịch, Vietinbank cũng đang cung cấp các hình thức chuyển khoản qua Internet Banking Vietinbank

Đây là dịch vụ ngân hàng điện tử của Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam cho phép khách hàng có thể thực hiện các giao dịch nhanh chóng, mọi lúc mọi nơi chỉ với thiết bị có kết nối internet, giúp giảm thiểu tối đa thời gian giao dịch và đi lại.

Đối với hình thức chuyển khoản này, ngân hàng đang triển khai và áp dụng rất nhiều chính sách biểu phí mới tùy theo gói tài khoản mà khách hàng đăng ký. Theo đó, phí chuyển tiền Vietinbank 2023 được áp dụng với hình thức chuyển khoản Vietinbank Ipay như sau:

NỘI DUNG

KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG
GÓI TÀI KHOẢN

KHÁCH HÀNG
KHÔNG SỬ DỤNG GÓI TÀI KHOẢN

Premium

Plus

Smart

Basic

Mức/Tỷ lệ phí

DỊCH VỤ VIETINBANK IPAY (mobile + Internet)

Phí đăng ký

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Phí duy trì dịch vụ (theo tháng)

     

TK VND

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Không áp dụng

Miễn phí

TK ngoại tệ

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Không áp dụng

Miễn phí

Nhóm dịch vụ tài chính

     

Chuyển khoản trong hệ thống

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Không áp dụng

Miễn phí

Chuyển khoản thường ngoài hệ thống

     

Từ 1.000 đ đến dưới 50.000.000 đ

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Không áp dụng

Miễn phí

Từ 50.000.000 đ trở lên

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Không áp dụng

Miễn phí

Chuyển khoản ngoài hệ thống nhanh 24/7

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Không áp dụng

 

Từ 2.000.000 trở xuống

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Không áp dụng

Miễn phí

Từ 2.000.001 đến 300.000.000

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Không áp dụng

Miễn phí

Từ 300.000.001 đến 499.999.999

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Không áp dụng

Miễn phí

Nộp thuế điện tử

     

Trong hệ thống

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Không áp dụng

Miễn phí

Ngoài hệ thống

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Không áp dụng

Miễn phí

Duy trì dịch vụ biến động số dư Tài khoản thanh toán trên iPay (OTT)

Miễn phí

Không áp dụng

Miễn phí

Không áp dụng

Miễn phí

Các dịch vụ ngân hàng điện tử khác

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

>>>CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM<<<

3. Phí chuyển tiền qua cây ATM Vietinbank

Với các cách chuyển tiền Vietinbank khác nhau sẽ có các mức phí khác nhau. Cụ thể đối với hình thức chuyển tiền qua cây ATM, phí chuyển tiền của Vietinbank sẽ được áp dụng tùy theo loại thẻ, mức giao dịch và loại giao dịch mà khách hàng lựa chọn. Cụ thể, biểu phí chuyển tiền đối với hình thức giao dịch này như sau:

Nội dung

Loại thẻ

Thẻ gi nợ nội đia

Thẻ ghi nợ quốc tế

Chuyển khoản
trong hệ thống

3000 VND

- Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking): Miễn phí

- Thẻ khác: 3000 VND

Chuyển khoản
ngoài hệ thống

10000 VND

10.000 VND

Tìm hiểu về phí chuyển tiền của ngân hàng Vietinbank
Tìm hiểu về phí chuyển tiền của ngân hàng Vietinbank

4. Phí chuyển tiền ngoại tệ Vietinbank

Không chỉ cung cấp các dịch vụ chuyển tiền trong nước, nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng. Hiện nay, phí chuyển tiền ngân hàng Vietinbank với các dịch vụ chuyển tiền ngoại tệ cụ thể như sau:

NỘI DUNG

MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

MỨC/TỶ LỆ PHÍ

TỐI THIỂU

TỐI ĐA

Chuyển tiền VND

   

Chuyển tiền VND trong nước cùng hệ thống

   

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng Tài khoản

   

Trích chuyển khoản
(không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu)

   

Tại CN quản lý TK

0 VND

  

Tại CN khác CN quản lý TK

0,01%

10.000 VND

1.000.000 VND

Nộp tiền mặt

   

Tại CN quản lý TK

0 VND

  

Tại CN khác CN quản lý TK

0,03%

10.000 VND

1.000.000 VND

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt

   

Trích TK chuyển đi

0,03%

10.000 VND

1.000.000 VND

Nộp tiền mặt chuyển đi

0,05%

20.000 VND

2.000.000 VND

Nộp Ngân sách nhà nước

Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ

Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống

   

Phí chuyển tiền

0.025%(1)

9.000 VND(1)

1.000.000 VND

Phí kiểm đếm
(thu trên số tiền mặt nộp để chuyển đi)

0,02%

10.000 VND

1.000.000 VND

Phí kiểm đếm rút tiền mặt
đối với nguồn VND chuyển đến từ ngoài hệ thống

0,03%

10.000 VND

1.000.000 VND

Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền VND trong nước

20.000 VND

  

Chuyển tiền ngoại tệ

   

Chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng hệ thống

   

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK

   

Trích chuyển khoản
(không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu)

   

Tại CN quản lý TK

0 USD

  

Tại CN khác CN quản lý TK

2 USD

  

Nộp tiền mặt

Bằng phí nộp TM vào TK ngoại tệ của chính chủ TK

Chuyển tiền ngoại tệ trong nước khác hệ thống

   

Chuyển tiền đi trong nước

0,03%

2 USD

50 USD

Phí của Ngân hàng đại lý

(trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR)

5 USD

  

Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng TM

Bằng phí nộp TM vào TKTT ngoại tệ

Huỷ lệnh chuyển tiền đi

5 USD

  

Thoái hối lệnh chuyển tiền

5 USD

  

Phí kiểm đếm rút tiền mặt
đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống

Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ

Điện phí (phí SWIFT) trong nước

3 USD

  

Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống

   

Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài

Bằng 70% phí CT ngoại tệ nước ngoài khác HT; ngoại trừ Phí của NHĐL thu bằng 100% mức phí

Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống

   

Chuyển tiền đi

   

Chuyển tiền đi

   

Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh

0,15%

5 USD

200 USD

Chuyển tiền khác

0,20%

5 USD

200 USD

Phí của NHĐL
(trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR)

   

Lệnh thanh toán bằng USD

   

PHÍ OUR thông thường đến NHĐL

6 USD

  

Phí OUR Guarantee đến NH hưởng

22 USD

  

Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào

0,08% GTGD

(+ 5 USD nếu NH hưởng khác VietinBank Lào)

6 USD

 

Lệnh thanh toán bằng JPY

0,05% GTGD + 2.500 JPY

5.500 JPY

 

Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác

30 USD

  

Hủy lệnh chuyển tiền đi

5 USD

  

Chuyển tiền đến

   

Chuyển tiền đến

   

Nguồn tiền đến từ nước ngoài

0,05%

50.000 VND/

2 USD

3.490.000 VND/150 USD

Nguồn tiền đến từ nước ngoài do CN VietinBank đầu mối chuyển tiếp

0,03%

1 USD

150 USD

Nguồn tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước và chi nhánh NHNN tại Việt Nam chuyển tiếp

50.000 VND/

2 USD

  

Thoái hối lệnh chuyển tiền

10 USD

  

Phí kiểm đếm rút tiền mặt
đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống

Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ

Điện phí (phí SWIFT) ngoài nước

5 USD

  

Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền nước ngoài
(chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí)

5 USD + Phí trả NHNN (nếu có)

  

Séc, ủy nhiệm thu

   

Séc VietinBank cung ứng (thu từ người ký phát)

   

Cung ứng séc

20.000 VND/quyển

  

Bảo chi hoặc đình chỉ Séc

10.000 VND/tờ

  

Thông báo mất Séc

200.000 VND/lần

  

Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu

20.000 VND/tờ

  

5. Khi nào chuyển tiền Vietinbank miễn phí?

Mức phí chuyển tiền Vietinbank hiện nay được quy định tùy theo hình thức gửi, số tiền gửi cũng như loại giao dịch mà khách hàng thực hiện. Do đó, nếu muốn chuyển khoản miễn phí, khách hàng cần thuộc một trong những trường hợp sau đây:

  • Chuyển tiền cùng chi nhánh Vietinbank.
  • Chuyển tiền qua ứng dụng Vietinbank Ipay.
  • Chuyển tiền lương từ doanh nghiệp thông qua ngân hàng Vietinbank (Có sự hợp tác trước với ngân hàng).

Trên đây là cập nhật chi tiết Vietinbank phí chuyển tiền đối với từng hình thức. Citinews hy vọng bài viết trên mang đến cho bạn những thông tin cần thiết để giao dịch hiệu quả.

Fergal Nguyễn
Tác giả Fergal Nguyễn Chuyên gia tài chính

FERGAL NGUYỄN LÀ AI?

Chào mọi người, tôi tên thật là Nguyễn Trường. Tôi là một người yêu thích về phân tích những con số và biểu đồ chỉ số tăng giảm của thị trường. Với hơn 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh lực tài chính doanh nghiệp, ngân hàng, đầu tư và chứng khoán mình mong muốn giúp mọi người tiếp cận với những kiến thức tài chính kinh doanh đồng thời cập nhật những thông tin mới nhất trên thị trường tài chính Việt Nam và Quốc tế.

TẦM NHÌN TƯƠNG LAI

Với sứ mệnh truyền tải một kho kiến thức khổng lồ về mảng tài chính doanh nghiệp, ngân hàng và các kiến thức về chứng khoán, đầu tư tới mọi người trên mọi miền Tổ quốc Việt Nam.

Qua đó chia sẻ, đưa ra cái nhìn khách quan nhất để bạn đọc có kế hoạch quản lý tài chính và đầu tư an toàn, hiệu quả.

MỤC TIÊU:

  • Năm 2022: Xây dựng và phát triển thành kênh kiến thức trực tuyến chính xác, uy tín nhất.
  • Năm 2023: Trở thành sợi dây gắn kết giữa doanh nghiệp và người dùng
  • Năm 2024: Là đối tác của các ngân hàng lớn tại Việt Nam: Agribank, Techcombank,...

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Website: https://citinews.org/

Email: infofergalnguyen@gmail.com

Facebook: https://www.facebook.com/nguyenfergal/

Twitter: https://twitter.com/fergalnguyen

Địa chỉ: 55 Đường Nguyễn Xiển, Hạ Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

Số điện thoại: 0981.690.369

Bài viết trước Có nên mua stablecoin (USTC) của dự án Terra Classic (LUNC) vào thời điểm này?

Có nên mua stablecoin (USTC) của dự án Terra Classic (LUNC) vào thời điểm này?

Bài viết tiếp theo

Các loại tài khoản FxPro và những điều Trader cần lưu ý

Các loại tài khoản FxPro và những điều Trader cần lưu ý
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo