Smartlink được biết đến là một trong ba tổ chức liên minh thẻ ngân hàng, bao gồm: Smartlink, VNBC, Banknet; trong đó Smartlink là tổ chức duy nhất đã kết nối với 2 tổ chức còn lại. Vậy thẻ Smartlink là gì? Các dịch vụ của Smartlink bao gồm những gì? Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết dưới đây. Mời các bạn cùng tìm hiểu.
Smartlink Card là một mạng lưới bao gồm các ngân hàng được thành lập với mục đích là giúp cho việc thực hiện giao dịch giữa các ngân hàng thành viên được thuận tiện và nhanh chóng hơn.
Thẻ Smartlink là gì? Đó chính là thẻ do ngân hàng trong hệ thống Smartlink phát hành ra nhằm mục đích thực hiện các giao dịch giữa các ngân hàng trong cùng hệ thống với nhau. Bạn có thể dễ dàng nhận ra loại thẻ có hỗ trợ giao dịch liên ngân hàng nhờ logo Smartlink nằm ở mặt trước hoặc mặt sau của thẻ.
Hiện nay, hệ thống Smartlink đang cung cấp các dịch vụ chính như:
Thẻ Smartlink là gì?
Trong hệ thống Smartlink, mỗi một ngân hàng sẽ có những quy định về hạn mức giao dịch theo ngày, số lần giao dịch khác nhau. Hạn mức cho một lần giao dịch của các ngân hàng cũng không giống nhau nhưng tối đa là không quá 50.000 đồng cho một lần giao dịch.
Với hệ thống Smartlink Card, người sử dụng sẽ nhận được rất nhiều tiện ích như:
Để có thể thanh toán nội địa khi mua hàng với Smartlink, các bạn thực hiện theo các bước sau đây:
Cách đăng ký smartlink
Để nạp tiền hay mua mã thẻ các bạn có thể thực hiện theo các bước sau đây:
Khi sử dụng thẻ Smartlink, bạn nên lưu ý một số điều sau đây:
XEM THÊM:
Khi bạn thực hiện bất kỳ một giao dịch nào với các ngân hàng trên hệ thống Smartlink thì bạn sẽ phải trả cho hệ thống một khoản phí cụ thể. Tùy vào từng loại giao dịch mà biểu phí cũng sẽ khác nhau, cụ thể như sau:
Khi khách hàng thực hiện các giao dịch trên thì sẽ phải trả cho hệ thống Smartlink 550 đồng và trả cho ngân hàng là 1.100 đồng. Như vậy, tổng chi phí mà khách hàng phải trả cho một lần giao dịch là 1.650 đồng.
Khi tiến hành rút tiền, khách hàng sẽ phải trả cho hệ thống Smartlink 1.650 đồng và trả cho ngân hàng là 1.650 đồng. Như vậy, tổng chi phí cho một lần rút tiền sẽ là 3.300 đồng.
Hiện nay, hệ thống Smartlink gồm có 39 ngân hàng thành viên và hầu hết trong số đó đều là những ngân hàng uy tín, được nhiều người tin tưởng sử dụng các dịch vụ của ngân hàng. Chính vì vậy mà hệ thống Smartlink cũng ngày càng nâng cao sự tín nhiệm của mình. Danh sách các ngân hàng liên kết Smartlink bao gồm:
STT | Tên Viết Tắt | Tên Ngân Hàng |
1 | ABBank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần An Bình |
2 | ACB | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu |
3 | BaoViet Bank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Bảo Việt |
4 | Eximbank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam |
5 | GP Bank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Dầu Khí Toàn Cầu |
6 | HD Bank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Phát Triển TPHCM |
7 | IVB | Ngân hàng TNHH Indovina |
8 | MB | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Quân Đội |
9 | Maritime Bank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Hàng Hải Việt Nam |
10 | NCB | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Quốc Dân |
11 | SHB | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn Hà Nội |
12 | SeABank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Đông Nam Á |
13 | Shinhan Bank | Ngân hàng TNHH MTV Shinhan |
14 | Techcombank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Kỹ Thương Việt Nam |
15 | TPBank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Tiền Phong Bank |
16 | Viet A Bank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Việt Á |
17 | Vietcombank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam |
18 | VIB | Ngân hàng Quốc Tế Việt Nam |
19 | VID Public Bank | Ngân hàng Liên Doanh VID Public |
20 | VPBank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Việt Nam Thịnh Vượng |
21 | Bac A Bank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Bắc Á |
22 | OCB | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Phương Đông |
23 | Habubank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Phát Triển Nhà Hà Nội |
24 | Dong A Bank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Đông Á |
25 | BIDV | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
26 | Agribank | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
27 | Vietinbank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương Việt Nam |
28 | Nam A Bank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Nam Á |
29 | Saigon Bank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn Công Thương |
30 | Ocean Bank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Đại Dương |
31 | CBBank | Ngân hàng Xây Dựng Việt Nam |
32 | PG Bank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Petrolimex |
33 | LienVietPostBank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Bưu Điện Liên Việt |
34 | Hong Leong Bank | Ngân hàng Hong Leong Việt Nam |
35 | VRB | Ngân hàng Liên Doanh Việt Nam |
36 | Sacombank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn Thương Tín |
37 | SCB | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn |
38 | Standard Chartered | Ngân hàng Standard Chartered |
39 | Viet Capital Bank | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Bản Việt |
Smartlink là gì? Giao dịch tài chính thuận lợi cùng Smartlink
Trên đây là những thông tin về thẻ Smartlink. Chắc chắn rằng, với những chia sẻ vừa rồi thì bạn đã hiểu rõ hơn về thẻ Smartlink là gì cũng như nắm được cách tính phí của Smartlink. Citinews chúc bạn có những trải nghiệm tuyệt vời với Smartlink.