Thông tin phí chuyển tiền ngân hàng VPBank từ A đến Z
Biểu phí giao dịch tại ngân hàng luôn có sự thay đổi theo các chương trình, ưu đãi hàng quý, hàng năm chính vì vậy mà khách hàng cần cập nhật thường xuyên trong quá trình sử dụng dịch vụ. Vậy phí chuyển tiền VPBank là bao nhiêu? Cùng tìm hiểu chi tiết qua nội dung bài viết dưới đây.
1. Các hình thức chuyển khoản VPBank
VPBank là một trong những ngân hàng TMCP lớn tại nước ta với hệ thống mạng lưới chi nhánh, quầy giao dịch ở khắp các tỉnh, thành phố. Đặc biệt với việc là thành viên của hệ thống liên kết Napas giữa các ngân hàng nhờ đó mà việc giao dịch chuyển khoản được thực hiện đơn giản, dễ dàng.
Để hỗ trợ cho khách hàng thuận tiện trong quá trình sử dụng VPBank đã cung cấp đa dạng các hình thức chuyển khoản. Mỗi cách chuyển đều có những ưu điểm và mặt thuận lợi riêng đáp ứng được mọi nhu cầu của các đối tượng khách hàng. Các hình thức chuyển tiền VPBank đang cung cấp như sau:
1.1. Chuyển tiền trong nước
Chuyển tiền trong nước được khách hàng thường xuyên sử dụng với nhu cầu và số lượng giao dịch rất lớn. Nhằm mang đến sự tiện lợi cho người dùng VPBank phát triển các kênh chuyển tiền nhanh chóng, hiệu quả.
- Chuyển tiền trực tiếp tại quầy giao dịch: Đây là hình thức được sử dụng nhiều đối với những khách hàng cá nhân, tổ chức chuyển khoản với số tiền lớn.
- Chuyển tiền qua máy ATM với các thao tác thực hiện đơn giản, dễ dàng đảm bảo an toàn và nhanh chóng.
- Chuyển tiền online qua ứng dụng ngân hàng số được sử dụng phổ biến hiện nay với những tiện ích mà chúng mang lại như không cần đến trực tiếp ngân hàng, chủ động thời gian giao dịch mọi lúc, mọi nơi, an toàn, bảo mật tuyệt đối.
- Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng: Dù khác ngân hàng nhưng người nhận có thể nhận tiền ngay sau khi thông báo giao dịch thành công, giao dịch bất kể thời điểm nào với chi phí thấp.
1.2. Chuyển tiền quốc tế
Chuyển tiền quốc tế với các loại tiền tệ USD hoặc VND một cách dễ dàng và nhanh chóng được thực hiện trực tiếp tại quầy giao dịch với thủ tục nhanh chóng, đơn giản.
2. Biểu phí chuyển tiền VPBank mới nhất 2023
2.1. Phí chuyển tiền tại VPBank trực tiếp tại quầy
Khi khách hàng có nhu cầu chuyển tiền tại quầy giao dịch của VPBank trong quá trình giao dịch sẽ phải chi trả khoản phí phụ thuộc vào hình thức và đối tượng người nhận. Mức phí phí chuyển tiền ngân hàng VPBank là tương đối thấp và phù hợp so với mặt bằng chung các ngân hàng hiện tại. Chi tiết biểu phí được thể hiện trong bảng dưới đây:
2.1.1. Phí chuyển tiền trong cùng VPBank
Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Chuyển đến tỉnh/TP cùng nơi chuyển | ||
Người nhận bằng CMT/hộ chiếu | 0.03%/tổng số tiền chuyển (Tối thiểu :20.000VND/ 2 USD; Tối đa: 1.000.000VND) | 0.03%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 15.000VND/1 USD Tối đa: 1.000.000VND |
Người nhận bằng tài khoản | Không thu phí | |
Chuyển đến tỉnh/TP khác nơi chuyển | ||
Người nhận bằng tài khoản | 0.03%/tổng số tiền chuyển (Tối thiểu: 20.000 VND; Tối đa:1.000.000VND) | 10.000VND/1USD |
Người nhận bằng CMT/hộ chiếu | 0.05%/tổng số tiền chuyển (Tối thiểu: 25.000VND/ 5USD; Tối đa: 1.500.000VND) | 0.03%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 20.000VND/2 USD Tối đa: 1.000.000VND |
2.1.2. Phí chuyển tiền khác ngân hàng VPBank
Loại tiền tệ | Tiền mặt | Chuyển khoản |
Chuyển tiền đến tỉnh/TP cùng nơi chuyển | ||
VND | 0.05%/tổng số tiền chuyển (Tối thiểu: 20.000VND; Tối đa :1.500.000VND) | 0.03%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 20.000VND Tối đa: 1.000.000VND |
Ngoại tệ khác | 5USD/lệnh + Phí kiểm đếm | 5USD/lệnh |
Chuyển tiền đến tỉnh/TP khác nơi chuyển | ||
VND | 0.08%/tổng số tiền chuyển. (Tối thiểu: 25.000VND; Tối đa: 1.500.000VND) | 0.05%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 20.000VND Tối đa: 1.000.000VND |
Ngoại tệ khác | 0.05%/tổng số tiền chuyển (Tối thiểu: 5USD; Tối đa: 100USD) | 0.05%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 5USD Tối đa: 100USD |
Phí kiểm đếm |
2.2. Phí chuyển tiền ngân hàng VPBank tại cây ATM
HÌnh thức chuyển tiền qua máy ATM cũng được nhiều khách hàng sử dụng với ưu điểm không cần đến trực tiếp quầy giao dịch, có thể chuyển bất cứ thời gian nào mà chi phí thấp.
- Chuyển tiền cùng hệ thống VPBank miễn phí chuyển tiền
- Chuyển tiền liên ngân hàng mức phí là: 7.700 đồng/giao dịch
2.3. Phí chuyển tiền của VPBank online qua Internet Banking và Bankplus
Bên cạnh các hình thức chuyển tiền trên thì chuyển tiền VPBank online được khách hàng ưa chuộng và sử dụng nhiều nhất. Với những tính năng, sự tiện lợi đảm bảo được những yêu cầu về mặt thời gian, độ an toàn bảo mật mà hầu hết khách hàng của VPBank đều sử dụng. Biểu phí chuyển tiền VPBank 2023 mới nhất được thể hiện chi tiết dưới bảng sau:
Hình thức chuyển tiền | Mức phí |
I. Chuyển tiền qua Bankplus | |
Ngoài hệ thống VPBank | 10.000 VND/ giao dịch. |
Chuyển tiền qua thẻ 24/7 | 10.000 VND/ giao dịch. |
II. Phí chuyển tiền qua Internet Banking | |
Cùng hệ thống VPBank | Miễn phí. |
Ngoài hệ thống VPBank | |
Tài khoản thanh toán Autolink/ Payroll/ VP Super/ Dream VPSuper/ VPStaff). | Miễn phí |
Chuyển tiền nhanh | 0,015%, tối thiểu 15.000 VND |
Chuyển tiền đi thông thường | 0,015%, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000VND |
Ngoài hệ thống VPBank (thanh toán ngoại tệ) | 0,05%, tối thiểu 80.000 VND, tối đa 1.000.000VND |
2.4. Phí chuyển tiền quốc tế VPBank
Hình thức chuyển tiền quốc tế phải được thực hiện trực tiếp tại các quầy giao dịch VPBank với thủ tục nhanh chóng và dễ dàng. Cùng với đó là đảm bảo được về mặt thời gian, độ bảo mật, an toàn trong quá trình chuyển nên được khách hàng rất tin tưởng. VPBank phí chuyển tiền quốc tế cụ thể như sau:
Loại tiền tệ | Phí dịch vụ |
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế | 0.2%/tổng số tiền chuyển (Tối thiểu: 10USD; Tối đa: 300USD) |
Phí dịch vụ ngân hàng ngoài nước (VPBank thu hộ) | |
USD | 25 USD/lệnh |
EUR | 30 EUR/lệnh |
GBP | 35 GBP/lệnh |
JYP | 0.1% (Tối thiểu 7.000JPG) |
Ngoại tệ khác | Tương đương 25USD/lệnh |
Phí tra soát/hủy/sửa đổi lệnh | 10USD/lần + Phí phát sinh thực tế (nếu có) |
Toàn bộ nội dung bài viết trên đây đã cập nhật những thông tin chính xác nhất về biểu phí chuyển tiền VPBank. Citinews hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp ích cho khách hàng trong quá trình sử dụng các dịch vụ tại ngân hàng.