Việc nắm rõ phí chuyển tiền của ngân hàng không chỉ giúp người dùng có lựa chọn đúng đắn và phù hợp mà còn giúp khách hàng thuận tiện hơn trong giao dịch. Vậy phí chuyển tiền MBbank là bao nhiêu? Cùng theo dõi ngay trong bài viết dưới đây nhé!
Chuyển tiền được xem là một trong những giao dịch phổ biến nhất của khách hàng. Hiện nay nhằm mang đến sự tiện lợi tối ưu trong giao dịch, Ngân hàng Quân Đội MB đang cung cấp đa dạng các hình thức chuyển khoản khác nhau.
Theo đó, để chuyển tiền đến các tài khoản trong cùng hệ thống MB hoặc khác ngân hàng MB, khách hàng có thể lựa chọn một trong những hình thức sau:
Giải đáp Internet banking của MBbank là gì & Cách đăng ký sử dụng
Cũng như hạn mức chuyển khoản, phí chuyển tiền của MBbank được quy định tùy theo hình thức giao dịch. Cụ thể:
Đối với hình thức chuyển tiền này mức phí sẽ được áp dụng tùy theo đối tượng khách hàng là cá nhân hay doanh nghiệp. Cụ thể, biểu phí chuyển khoản tại quầy đang được áp dụng như sau:
Khách hàng cá nhân | Giao dịch | Mức phí |
Giao dịch có giá trị dưới 500 triệu VNĐ | 10.000 VNĐ/giao dịch | |
Giao dịch có giá trị trên 500 triệu VNĐ | 0,02% số tiền/giao dịch Tối đa 1.000.000 VNĐ/giao dịch | |
Phí chuyển tiền khác ngân hàng MBbank | ||
Khách hàng doanh nghiệp | Cùng tỉnh/thành phố | 0,035% số tiền/giao dịch Tối thiểu 10.000 VNĐ Tối đa 1.000.000 VNĐ |
Khác tỉnh/thành phố | 0,06% số tiền/giao dịch Tối thiểu 20.000 VNĐ Tối đa 1.000.000 VNĐ | |
Chi tiền mặt cho người không có tài khoản thụ hưởng tại MBbank | Nhận tiền chuyển đến từ hệ thống MBbank bằng CMND | MBbank miễn phí chuyển tiền |
Nhận tiền chuyển đến từ hệ thống ngân hàng khác bằng CMND | 0,03% số tiền/giao dịch Tối thiểu 20.000 VNĐ Tối đa 1.000.000 VNĐ |
>>>XEM THÊM<<<
Nếu sử dụng dịch vụ chuyển tiền tại cây ATM, phí chuyển tiền ngân hàng MBbank sẽ được áp dụng tùy vào loại thẻ và hệ thống cây ATM mà bạn thực hiện chuyển khoản. Cụ thể:
Cây ATM | Phí chuyển tiền | |
Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ ghi nợ quốc tế | |
Giao dịch trên cây ATM của MB | 3.000 VNĐ/giao dịch | 2.000 VND/giao dịch |
Giao dịch trên cây ATM của ngân hàng khác | - Đối với thẻ Active Plus: 3.000 VND/GD - Đối với thẻ Bankplus: 3.000 VND/GD - Đối với thẻ Sinh viên: 3.000 VND/GD |
So với những hình thức chuyển khoản thông thường, hình thức chuyển khoản này đang được áp dụng nhiều ưu đãi về phí hơn cả nhằm khuyến khích người dùng sử dụng dịch vụ. Theo đó, phí chuyển khoản MBbank 2023 đối với các dịch vụ chuyển tiền online cụ thể như sau:
Khoản mục | Mức phí |
Chuyển tiền nhanh qua số thẻ hoặc tài khoản | 0.015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000 VNĐ, phí tối đa 1.000.000 VND |
Chuyển tiền thường qua số tài khoản | |
Giao dịch có giá trị dưới 500 triệu VNĐ | 0.015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000 VNĐ/giao dịch đơn lẻ thuộc lô |
Giao dịch có giá trị từ 500 triệu VNĐ trở lên | 0,03% * số tiền phí tối đa là 1.000.000 VNĐ D/giao dịch đơn lẻ thuộc lô |
Khoản mục | Mức phí |
Chuyển tiền nhanh qua số thẻ | 10.000 VNĐ/giao dịch |
Chuyển tiền qua số tài khoản | 10.000 VNĐ/giao dịch |
Chuyển tiền nhận bằng CMND | 20.000 VNĐ/giao dịch |
Khoản mục | Mức phí |
Chuyển tiền trong hệ thống MBbank | |
Chuyển tiền qua số thẻ | - Giao dịch dưới 20.000.000 VNĐ: 3.000 VNĐ/ giao dịch.· - Giao dịch từ 20.000.000 VNĐ: 5.000 VNĐ/ giao dịch. |
Chuyển tiền qua số tài khoản | - Giao dịch dưới 20.000.000 VNĐ: 3.000 VNĐ/ giao dịch.· - Giao dịch từ 20.000.000 VNĐ: 5.000 VNĐ/ giao dịch. |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng MBbank | |
Chuyển tiền qua số thẻ | 10.000 VNĐ/ giao dịch |
Chuyển tiền thường qua số tài khoản | 10.000 VNĐ/ giao dịch |
Trên đây là những thông tin cập nhật về phí chuyển tiền MBbank 2023. Citinews.net hy vọng với những thông tin mà chúng tôi chia sẻ qua bài viết trên, các bạn sẽ có thêm thông tin cần thiết và hữu ích để lựa chọn hình thức giao dịch phù hợp và đem lại hiệu quả trong giao dịch.